Thực đơn
Ninh Ba Khí hậuNinh Ba có khí hậu cận nhiệt đới ẩm ướt (Köppen Cfa) với 4 mùa phân biệt rõ nét, trong đó mùa hè nóng ẩm còn mùa đông lạnh, khô và nhiều mây (đôi khi có tuyết rơi). Nhiệt độ trung bình hàng năm khoảng 16,53 °C (61,8 °F), với trung bình nhiệt độ các tháng dao động từ 4,9 °C (40,8 °F) trong tháng 1 đến 28,1 °C (82,6 °F) trong tháng 7. Các mức nhiệt độ cực đoan kể từ năm 1951 trở lại đây từ −8,8 °C (16 °F) vào ngày 12 tháng 1 năm 1955 tới 42,1 °C (108 °F) vào ngày 8 tháng 8 năm 2013.[5] Lượng giáng thủy trung bình hàng năm đạt 1.440 milimét (56,7 in) và chịu ảnh hưởng của mai vũ trong mùa mưa Đông Á trong tháng 6, khi độ ẩm tương đối trung bình cũng đạt mức cực đại. Từ tháng 8 đến tháng 10, Ninh Ba chịu ảnh hưởng của mùa mưa bão và trung bình hàng năm hứng chịu khoảng 1,8 cơn bão, mặc dù không thường xuyên chịu ảnh hưởng trực tiếp. Một nghiên cứu năm 2012 của OECD liệt kê Ninh Ba trong số 20 thành phố hàng đàu trên thế giới chịu rủi ro ngập lụt cao nhất do các thay đổi khí hậu dưới tác động của con người.[6]
Dữ liệu khí hậu của Ninh Ba (1971–2000) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 24.4 | 28.9 | 34.0 | 34.3 | 36.3 | 38.0 | 39.0 | 39.5 | 38.8 | 34.5 | 29.5 | 25.0 | 39,5 |
Trung bình cao °C (°F) | 8.8 | 10.1 | 13.6 | 20.0 | 24.6 | 28.0 | 32.6 | 31.9 | 27.6 | 23.0 | 17.6 | 12.0 | 20,8 (69,5) |
Trung bình ngày, °C (°F) | 4.9 | 6.0 | 9.5 | 15.2 | 20.2 | 24.0 | 28.1 | 27.8 | 23.7 | 18.7 | 13.0 | 7.2 | 16,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 1.8 | 3.0 | 6.2 | 11.4 | 16.7 | 21.0 | 24.8 | 24.7 | 20.8 | 15.3 | 9.3 | 3.6 | 13,2 (55,8) |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −7.9 | −6.2 | −3.7 | 0.7 | 7.4 | 12.7 | 18.2 | 18.4 | 11.0 | 1.4 | −3 | −8.5 | −8,5 |
Giáng thủy mm (inch) | 66.8 (2.63) | 75.3 (2.965) | 127.8 (5.031) | 115.3 (4.539) | 130.5 (5.138) | 204.7 (8.059) | 176.9 (6.965) | 165.9 (6.531) | 174.8 (6.882) | 89.4 (3.52) | 66.4 (2.614) | 49.3 (1.941) | 1.443,1 (56,815) |
% độ ẩm | 76 | 78 | 80 | 81 | 82 | 86 | 83 | 83 | 83 | 80 | 77 | 75 | 80,3 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 12.6 | 12.3 | 16.9 | 15.3 | 14.7 | 16.4 | 13.1 | 14.5 | 14.1 | 10.3 | 8.9 | 8.5 | 157,6 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 123.7 | 108.4 | 121.7 | 142.4 | 156.7 | 147.8 | 243.8 | 238.0 | 171.5 | 166.5 | 143.4 | 146.1 | 1.910,0 |
Tỷ lệ khả chiếu | 38 | 35 | 33 | 37 | 37 | 35 | 57 | 58 | 46 | 47 | 45 | 46 | 43 |
Nguồn #1: China Weather (nhiệt độ, giáng thủy) [7] | |||||||||||||
Nguồn #2: Ningbo Climate Studies (độ ẩm, chiếu sáng)[8] |
Thực đơn
Ninh Ba Khí hậuLiên quan
Ninh Ninh Bình Ninh Thuận Ninh Dương Lan Ngọc Ninh Bình (thành phố) Ninh Kiều Ninh Hòa Ninh Hiệp (phường) Ninh An như mộng Ninh ĐaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ninh Ba http://www.weather.com.cn/cityintro/101210411.shtm... http://cdc.cma.gov.cn/dataSetLogger.do?changeFlag%... http://www.nbstats.gov.cn/read/read.aspx?id=26262 http://gtoc.ningbo.gov.cn/col/col10486/index.html http://www.ningbo.gov.cn/ http://www.oecd.org/env/cc/39721444.pdf //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://web.archive.org/web/20111123140041/http://... https://web.archive.org/web/20130318113757/http://... https://web.archive.org/web/20160303175845/http://...